Characters remaining: 500/500
Translation

phân phối

Academic
Friendly

Từ "phân phối" trong tiếng Việt có nghĩa chính chia sẻ hay phân chia một cái đó cho từng cá nhân hoặc từng bộ phận. Từ này có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ kinh tế đến toán học.

Định nghĩa chi tiết:
  1. Phân phối trong ngữ cảnh chung:

    • hành động chia sẻ, phân chia một nguồn lực, hàng hóa, hoặc dịch vụ cho nhiều người hoặc nhiều phần.
    • dụ: "Chúng tôi sẽ phân phối xem văn công cho tất cả các học sinh trong trường." (Ở đây, "phân phối" có nghĩachia cho từng học sinh.)
  2. Phân phối trong kinh tế:

    • quá trình chia thu nhập quốc dân cho từng cá nhân trong xã hội. Điều này liên quan đến vấn đề công bằng xã hội phân phối tài sản.
    • dụ: "Chính phủ đang nghiên cứu các chính sách phân phối thu nhập để giảm bớt khoảng cách giàu nghèo." (Trong dụ này, "phân phối" liên quan đến việc chia sẻ thu nhập trong xã hội.)
  3. Phân phối trong toán học:

    • Từ "phân phối" cũng có nghĩa trong lĩnh vực toán học, đặc biệt trong phép nhân. nói về cách tính chất của phép nhân giúp chúng ta chia một tổng thành các phần riêng lẻ.
    • dụ: "Theo định lý phân phối, a × (b + c) = a × b + a × c." (Ở đây, "phân phối" liên quan đến tính chất của phép toán.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong kinh tế học, có thể nói "phân phối tài sản" khi nói về việc chia sẻ tài sản trong xã hội.
  • Trong toán học, có thể sử dụng cụm "phân phối xác suất" để nói về xác suất của các sự kiện khác nhau trong một không gian mẫu.
Các từ gần giống, từ đồng nghĩa liên quan:
  • Chia sẻ: Tương tự như "phân phối", nhưng thường được dùng trong ngữ cảnh cá nhân hoặc tình cảm hơn.

    • dụ: "Tôi muốn chia sẻ kinh nghiệm của mình với bạn."
  • Phân chia: Có nghĩa gần giống với "phân phối", nhưng thường mang ý nghĩa chia ra thành các phần nhỏ hơn.

    • dụ: "Chúng tôi sẽ phân chia công việc cho mỗi thành viên trong nhóm."
  • Phân tán: Thường dùng để nói về việc phân bố không đồng đều hoặc rải rác.

    • dụ: "Dân sốthành phố này phân tán không đều."
Chú ý:
  • Khi sử dụng từ "phân phối", cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu nghĩa của . Từ này có thể mang nhiều ý nghĩa khác nhau tùy thuộc vào lĩnh vực bạn đang nói đến (như kinh tế, toán học, hay trong cuộc sống hàng ngày).
  • Từ "phân phối" có thể được kết hợp với nhiều từ khác để tạo thành cụm từ như "phân phối hàng hóa", "phân phối lợi nhuận", hay "phân phối nguồn lực".
  1. I. đg. 1. Đem chia cho từng người hoặc từng bộ phận: Phân phối xem văn công. 2. Chia thu nhập quốc dân cho từng cá nhân trong xã hội. II. t. (toán). Nói một tính chất của phép nhân, nhờ đó người ta có thể thay thể tích của một số với một tổng bằng tổng các tích riêng của từng số hạng với số đó.

Comments and discussion on the word "phân phối"